Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Hiệp, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Hiệp, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiệp, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hiệp, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hiệp, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Nông - Tam Quan - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Vạn Nông - Tam Quan - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Phú Thịnh - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hiệp, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị