Nguyên quán Hải Thinh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ TrẦn Thanh Tài, nguyên quán Hải Thinh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngô Quyền - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Ngô Quyền - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Hà Đông hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đôn Xá - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Đôn Xá - Bình Lục - Hà Nam hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Tao, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 21 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán KP1 - TP Nam Định
Liệt sĩ Trần Thanh Thế, nguyên quán KP1 - TP Nam Định, sinh 1950, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Thêm, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Trần Thanh Thi, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1946, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Thanh - Can Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Thủy, nguyên quán Cam Thanh - Can Lộ - Quảng Trị hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Tịnh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 20/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị