Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dân Kỷ, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Dân Lập, nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 14/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Dân Quốc Thành, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dân Tiến, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dân Tự Yến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vă Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh