Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Bắc - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán Lý Bắc - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán . - Quảng Bình hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Tháng - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Phan Bình, nguyên quán Cát Tháng - Phù Cát - Bình Định, sinh 1955, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Thái Bình, nguyên quán Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Bình, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn BÌnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bình, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị