Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thanh Sơn, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Sơn, nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Sơn, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 14/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tiến - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần thanh Sơn, nguyên quán An Tiến - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bái phượng - Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Sức, nguyên quán Bái phượng - Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Sương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Sương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Thủy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Sửu, nguyên quán Diễn Thủy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thinh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ TrẦn Thanh Tài, nguyên quán Hải Thinh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngô Quyền - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Ngô Quyền - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước