Nguyên quán Tứ Dương - TP Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Tứ Dương - TP Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1949, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Bằng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán La Bằng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Minh Tân - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Minh Tân - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 15/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Bài - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Đông Bài - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 20/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Thuyên - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Phượng Thuyên - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 01/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Nam Hà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị