Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lễ, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 05/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Yên - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lễ, nguyên quán Hợp Yên - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 18/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lễ, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lễ, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khuôn Hoá - Phong Thổ - Lai Châu
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lễ, nguyên quán Khuôn Hoá - Phong Thổ - Lai Châu, sinh 1943, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lễ, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lễ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lễ, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lễ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Nguyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lễ, nguyên quán Đại Nguyên - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị