Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Duyên, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Gặt, nguyên quán Quảng phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 04/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Giang, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Giảng, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạ, nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạ, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 23/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hai, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hản, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hành, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị