Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Triệu Duy, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Triệu Long, nguyên quán Đồng Văn - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Triệu, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 23 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Trung Triệu, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu A Núng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Ái Tơ, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 4/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Cẩm Sỹ, nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Động - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Công Dũng, nguyên quán Mai Động - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 21 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Công Hiền, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Công Hiền, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh