Nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Thuận, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 2/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giàng - Hải Dương hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Thuận, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Thuận, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thuận, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Thuận, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Thuận, nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm vạc - Nam đường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Xóm vạc - Nam đường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh