Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Đình Nho, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Ninh, nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T Hoà - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vương Ngọc Phương, nguyên quán T Hoà - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triều - Chăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Vương Hữu Quang, nguyên quán Bình Triều - Chăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Rạng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải lam - Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Rạng, nguyên quán Hải lam - Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Chiêu Sinh, nguyên quán Cẩm Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 08/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tứ Long - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vương Trường Sinh, nguyên quán Tứ Long - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Vương Tá, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 26/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Đình Tam, nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị