Nguyên quán Tàu Đoàn - Văn Quang - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán Tàu Đoàn - Văn Quang - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 28 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Chiến, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Phong - Châu Thành - Kiên Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chiến, nguyên quán Kiến Phong - Châu Thành - Kiên Giang hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chiến, nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Bình Dương hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lả Đỏ Chiến, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lã Quyết Chiến, nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 28/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lã Quyết Chiến, nguyên quán Cao Lương - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Chiến, nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh