Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tự, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tự, nguyên quán Kinh Môm - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tự, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tự, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tự, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm tự Điểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tự, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 21/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Minh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Tự, nguyên quán Phú Minh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 06/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tự, nguyên quán An Hòa - Hoài Ân - Bình Định hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh