Nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Cận, nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đặng Văn Cang, nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 04/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Kim Thành
Liệt sĩ Đặng Văn Căng, nguyên quán Bình Thuận - Kim Thành hi sinh 17/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Cảnh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 21/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Cao, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 21/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Cầu, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị