Nguyên quán Đinh Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thế Lực, nguyên quán Đinh Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lực, nguyên quán Ninh Thành - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 18/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phúc Lực, nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 12/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lực, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tiến Lực, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Lộc - Mộ Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Tấn Lực, nguyên quán Quế Lộc - Mộ Sơn - Quảng Nam hi sinh 11/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Lực, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 2/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Lực, nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh