Nguyên quán Đồng Tiến - YênLong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Đồng Tiến - YênLong - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vân, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 24 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vân, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MINH VÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vân, nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 25/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Như Vân, nguyên quán Vĩnh Long, sinh 1928, hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Vân, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Vân, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 03/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vân, nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh