Nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Tường, nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Tuyến, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Vẫn, nguyên quán Yên Trung - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Quang, nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Quang, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 25/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nha Nam - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Việt Quang, nguyên quán Nha Nam - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán trung Thành - Tân An - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quang, nguyên quán trung Thành - Tân An - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quang, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thành - Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hồ Quang Đỗ, nguyên quán Hợp Thành - Phổ Yên - Thái Nguyên hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An