Nguyên quán Hoà Thịnh - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Ngô Tân Lực, nguyên quán Hoà Thịnh - Tuy Hoà - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thế Tân, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Nhất - Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Thôn Nhất - Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố 37 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Phố 37 - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P la - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán P la - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Tân, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ NGUYỄN .T TÂN, nguyên quán Tam Ngọc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai