Nguyên quán Vĩnh La - Văn Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Ao, nguyên quán Vĩnh La - Văn Khê - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đỗ Văn Âu, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chính Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán Chính Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 15/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Bé Ba, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Bắc, nguyên quán Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi đạo - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Bách, nguyên quán Chi đạo - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh