Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Viết Ngọ, nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Võ Ngọ, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trịnh Văn Ngọ, nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 23 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Ngọ, nguyên quán Đồng Lân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngọ Văn Âu, nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọ Dung, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cần Văn Ngọ, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trì Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Ngọ, nguyên quán Trì Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Quốc Ngọ, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị