Nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Bá Hải, nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Khải, nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Bá Loan, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Long, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Bá Minh, nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 29/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Bá Minh, nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Quánh, nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình, sinh 1914, hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Bá Thơ, nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Bích Châu, nguyên quán Phú Lâm - tân Châu - An Giang hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN C PHƯƠNG, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam