Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vô Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tự Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phó Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum