Nguyên quán Số 58 Hàng canh - CX Định - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đức, nguyên quán Số 58 Hàng canh - CX Định - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Toại - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đức, nguyên quán Hà Toại - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Đức, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thượng Đình - Xã Thượng Đình - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương đình đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại -