Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi văn Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mỹ Tịnh An - Xã Mỹ Tịnh An - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Đức, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Đức, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Đức, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Đức Văn, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 19/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị