Nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thu Sang, nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Trị - Trị Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thu Sơn, nguyên quán Quốc Trị - Trị Sơn - Hải Hưng hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Thu Sơn, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Thu, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Thu, nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 21/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Xuân Thu, nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Anh Thu, nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Định - Chợ Lách - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Thanh Thu, nguyên quán Sơn Định - Chợ Lách - Bến Tre hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Thu, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh