Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Quế, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 12/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Quí, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Quý, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Như Quỳnh, nguyên quán Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tiến - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Quỳnh, nguyên quán Đồng Tiến - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 13/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Sừ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16 - 10 - 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Sửu, nguyên quán Gia Khánh - Bình Nguyên - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Tác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Tám, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Tám, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An