Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang ấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Đức Quang (Tử sĩ), nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 20/6//1985, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mô Rây - Sa Thầy - Kon Tum
Liệt sĩ A Hợp, nguyên quán Mô Rây - Sa Thầy - Kon Tum hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Hợp, nguyên quán Ninh Quang - Hải Phòng hi sinh 25360, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mô Rây - Sa Thầy - KonTum
Liệt sĩ A Hợp, nguyên quán Mô Rây - Sa Thầy - KonTum hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Ninh Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Hợp, nguyên quán Ninh Quang - Hải Phòng hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị