Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đại Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Trọng - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đại Cương, nguyên quán Mỹ Trọng - Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1962, hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Đại Cường, nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hi sinh 11/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Đại, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đại, nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Đại, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Đại, nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Vũ Đại, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An