Nguyên quán Thắng Lộc - Thượng Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Bá Thỏa, nguyên quán Thắng Lộc - Thượng Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bá Thơm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Thực, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Ba Thung, nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Tờ, nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bá Việt, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Ba, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Qua - Bát Sát - Lào Cai
Liệt sĩ Bùi Tài Ba, nguyên quán Bản Qua - Bát Sát - Lào Cai, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Thị Thu Ba, nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 27/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1940, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước