Nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Luận, nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh ngọc Luận, nguyên quán Đoàn Kết - Phước Long - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 22/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Luận, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Luận, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thành Luận, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 24 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Luận, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Thị Luận, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 02/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Ngọc Luận, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Luận, nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 1/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh