Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cầm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cầm, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cầm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cầm, nguyên quán Hồng An - Hưng Hòa - Thái Bình hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cầm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Hồng Cầm, nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Hữu Cầm, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Ngọc Cầm, nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 02/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Xuân ầm, nguyên quán Cẩm xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quý Cầm, nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị