Nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Hồng Thân, nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Hưng Dũng, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Xuân - Ô Môn - Hậu Giang
Liệt sĩ Cao Hùng Mạnh, nguyên quán Trung Xuân - Ô Môn - Hậu Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hùng Thời, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phú - Châu Thành
Liệt sĩ Cao Hùng Tín, nguyên quán Tân Phú - Châu Thành, sinh 1958, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Hùng Vẽ, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hướng Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Hương Huy, nguyên quán Hướng Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1939, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Hữu Mùi, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Hữu Thắng, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hửu Trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai