Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Huệ, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Càchay - MiMốt
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Càchay - MiMốt hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Huệ, nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Khác, sinh 1948, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Huệ, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huệ, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị