Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tư, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 08/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Chu văn Từ, nguyên quán An Khê - Phù Dực - Thái Bình hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Tua, nguyên quán Thuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/9/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Tuấn, nguyên quán Tân Việt - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Tuấn, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuất, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tương, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ham Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Tửu, nguyên quán Ham Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 - Ngô Châu Long - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Tuyến, nguyên quán Số 11 - Ngô Châu Long - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh