Nguyên quán Duy chế - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán Duy chế - Hưng Yên hi sinh 06/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hùng - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán Quang Hùng - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Xuân Chung, nguyên quán Quyết Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khắc Đăng Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại hữu - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Minh Chung, nguyên quán Đại hữu - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chung, nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam long - Long Hồ - Vĩnh Long
Liệt sĩ Huỳnh Mai Chung, nguyên quán Tam long - Long Hồ - Vĩnh Long hi sinh 28/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lừa - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lâm Văn Chung, nguyên quán Kỳ Lừa - Lạng Sơn hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh