Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Tọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bôi Tàu - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bạch Xuân Phán, nguyên quán Bôi Tàu - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Bùi Công Phán, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 06/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Phán, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Phán, nguyên quán Châu Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Thị Phán, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thanh Phán, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Phán, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hữu Lập Phán, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An