Nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Dương Mạnh Dần, nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1951, hi sinh 24/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Dần, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vàn Miên - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Vàn Miên - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Thọ Xuân - Hà Bắc hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Dần, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lạc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trung Dần, nguyên quán Quảng Lạc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 8/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tiến Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Dần, nguyên quán Tiến Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Dần, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 19 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Dần, nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lập - Vĩnh Phú hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị