Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Ngô Văn Chú, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Chu, nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Chu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán CôngPongChàm
Liệt sĩ Bùi Văn Chú, nguyên quán CôngPongChàm, sinh 1950, hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chú, nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoàng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chú, nguyên quán Giao Hoàng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Huế - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Văn Chủ, nguyên quán Tân Huế - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 13/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang