Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Như Ý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Khắc Y, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Ngọc Y, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Y, nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Y, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Ý, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đăng Ý, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Y, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1939, hi sinh 01/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn ý, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đôc Mạnh Y, nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 12/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị