Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Định, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 18/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Ph Văn Định, nguyên quán Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Định, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Định, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Dương hi sinh 1/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Định, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Định, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Nhất Định, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân thị - Gia Lâm - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Định, nguyên quán Vân thị - Gia Lâm - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Tôn Sỹ Định, nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 4/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị