Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bé Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 21/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 12/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thủy Văn - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Thủy Văn - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 19/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P.Bến Thủy - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán P.Bến Thủy - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 24/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang