Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HOÀI LANG, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Lang, nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cóc Tằm - Phố Đông kinh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lang, nguyên quán Cóc Tằm - Phố Đông kinh - Lạng Sơn, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lang, nguyên quán Đại Thành - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Yên Lãng - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 31 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Trà Vinh hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán SỐ 55 - phố Quàn Sứ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán SỐ 55 - phố Quàn Sứ - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương