Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Vỹ, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 16/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Xé, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 15/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Xiêm, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 28/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Xiêm, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31 - 12 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Xuống, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N.Hội - N.Tính - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Văn Xuyên, nguyên quán N.Hội - N.Tính - Sông Bé, sinh 1939, hi sinh 9/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Ý, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn ý, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Yên, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang