Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Văn Hà, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Hai, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 26/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 25 - 08 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hồ Văn Hiến, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1941, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Hiền, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Hiệp, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 10/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Trung Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Hiệp, nguyên quán Hoà Trung Quảng Bình hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Hiếu, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thái - Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Hiếu, nguyên quán Quảng Thái - Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1962, hi sinh 24/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh