Nguyên quán Bải cạn - Hành Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hải, nguyên quán Bải cạn - Hành Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Phước Hải, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Quang Hai, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Thanh Hải, nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Tiến Hải, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ An hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Tố Hải, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đài - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán Diễn Đài - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 07/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Hai, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai