Nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Tân, nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đình Tân, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Toàn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Mạnh Tân, nguyên quán Hồng Toàn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bãi Cháy - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tân, nguyên quán Bãi Cháy - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Nguyên Tân, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Uông Văn Tân, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vị Thanh Tân, nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 30/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ ĐỨC TÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam