Nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Chiến Thắng, nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1910, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cường Chiến, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 18/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 12 ô - Đại la Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán 12 ô - Đại la Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ T Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Tất Chiến, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 23/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cũ Vân - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cũ Vân - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 14/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh