Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Đức Kiên, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thai - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Kiên Định, nguyên quán Đồng Thai - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Tạ Vũ Kiên, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Kiên, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 63 Bạch Mai Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Kiên, nguyên quán Số 63 Bạch Mai Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Kiên Cường, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phúc Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị