Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khoa, nguyên quán Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Phụ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khoa, nguyên quán An Phụ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chánh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoa, nguyên quán Đức Chánh - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Cử Khoa, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Khoa, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Khoa, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Khoa, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An