Nguyên quán Hưng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quảng, nguyên quán Hưng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quảng, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quảng, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên cát - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quảng, nguyên quán Tiên cát - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quảng, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quảng, nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị